|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
觉
| Từ phồn thể: (覺) | | [jiào] | | Bộ: 見 (见) - Kiến | | Số nét: 12 | | Hán Việt: GIÁC | | | giấc ngủ; giấc。睡眠(指从睡着到睡醒)。 | | | 午觉。 | | giấc ngủ trưa. | | | 好好地睡一觉。 | | ngủ ngon một giấc. | | | 一觉醒来,天已经大亮。 | | vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng. | | | Ghi chú: 另见jué | | [jué] | | Bộ: 见(Kiến) | | Hán Việt: GIÁC | | | 1. giác; giác quan; cảm thấy; cảm giác (con người)。(人或动物的器官)对刺激的感受和辨别。 | | | 视觉。 | | thị giác. | | | 听觉。 | | thính giác. | | | 不知不觉。 | | vô tri vô giác. | | | 下了雪,觉出冷来了。 | | tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi. | | | 2. ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc; tỉnh。睡醒。 | | | 大梦初觉。 | | vừa tỉnh giấc mơ. | | | 3. giác ngộ; tỉnh ngộ。觉悟。 | | | 觉醒。 | | giác ngộ. | | | 自觉自愿。 | | tự giác tự nguyện | | | Ghi chú: 另见jiào | | Từ ghép: | | | 觉察 ; 觉得 ; 觉悟 |
|
|
|
|