Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85B0
薰 huân
xun1
  1. (Danh) Cỏ thơm. Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan . Thứ mọc ở huyện Linh Lăng lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương .
  2. (Danh) Hương thơm.
  3. (Danh) Khói, hơi.
  4. (Tính) Đầm ấm, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị : Huân phong tự nam chí (Thủ hạ nam trì độc chước ) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
  5. (Động) Hun, xông, nung. Thông huân . ◎Như: huân ngư hun cá, thế lợi huân tâm thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
  6. (Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎Như: huân đào hun đúc.
  7. (Động) Giáo huấn, dạy dỗ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.