Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[mēng]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 16
Hán Việt: MÔNG
1. lừa; gạt; lừa gạt。欺骗。
欺上蒙下。
dối trên lừa dưới.
别蒙人。
đừng lừa gạt người khác.
2. đoán mò; nói bừa。胡乱猜测。
想好了再回答,别瞎蒙。
nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
3. mê mẩn; hôn mê。昏迷。
眼发黑,头发蒙。
mắt tối sầm, đầu óc mê mẩn
Từ ghép:
蒙古 ; 蒙蒙亮 ; 蒙骗 ; 蒙事 ; 蒙松雨 ; 蒙头转向
[méng]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: MÔNG
1. che; đậy; phủ。遮盖。
用手蒙住眼。
lấy tay che mắt.
蒙上一张纸。
che lên một tờ giấy.
2. gặp; bị。受。
蒙难。
gặp nạn.
蒙你照料,非常感谢。
được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
3. mông muội; tối tăm。蒙昧。
启蒙。
mở mang trí tuệ; vỡ lòng.
4. họ Mông。(Méng)姓。
Từ ghép:
蒙蔽 ; 蒙馆 ; 蒙汗药 ; 蒙哄 ; 蒙混 ; 蒙眬 ; 蒙昧 ; 蒙昧主义 ; 蒙蒙 ; 蒙难 ; 蒙山茶 ; 蒙受 ; 蒙太奇 ; 蒙 学 ; 蒙药
[Měng]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: MÔNG
dân tộc Mông Cổ。蒙古族。
Từ ghép:
蒙彼利埃 ; 蒙大纳 ; 蒙得维的亚 ; 蒙哥马利 ; 蒙古 ; 蒙古包 ; 蒙古人种 ; 蒙古族 ; 蒙罗维亚 ; 蒙族



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.