Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (肎)
[kěn]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 8
Hán Việt: KHẲNG
1. thịt nạc lưng。附着在骨头上的肉。2.
a. đồng ý; tán thành; khứng chịu。表示同意。
首肯。
gật đầu đồng ý.
我劝说了半天,他才肯了。
tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý.
b. bằng lòng; chịu。表示主观上乐 意;表示接受要求。
肯虚心 接受意见。
chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến.
我请他来, 他怎么也不肯来。
tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến.
3. chịu。表示时常或易于。
这几天肯下雨。
mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
Từ ghép:
肯定 ; 肯尼亚 ; 肯綮 ; 肯萨斯 ; 肯塔基



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.