Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [7, 12] U+7F65
罥 quyến
juan4
  1. (Động) Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải. ◇Đỗ Phủ : Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
  2. (Danh) Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).
  3. (Danh) Lưới bắt chim, thú.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.