|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
经过
| [jīngguò] | | | 1. kinh qua; trải qua; đi qua; qua (nơi chốn, thời gian, động tác...); đã được。通过(处所、时间、动作等)。 | | | 从北京坐火车到广州要经过武汉 | | từ Bắc Kinh mà ngồi xe lửa đi Quảng Châu thì phải qua Vũ Hán. | | | 屋子经过打扫,干净多了。 | | nhà đã được quét dọn, sạch sẽ nhiều rồi. | | | 这件事情是经过领导上缜密考虑的。 | | sự việc này đã được cấp trên xem xét kỹ càng rồi. | | | 2. quá trình; tiến trình; dòng。过程; 经历。 | | | 厂长向来宾报告建厂经过。 | | giám đốc báo cáo với quan khách về quá trình xây dựng nhà máy. |
|
|
|
|