Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8D
纍 luy, lụy
累 lei2, lei4, lei3
  1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư : Dĩ kiếm chước tuyệt luy (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
  2. (Danh) Họ Luy.
  3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: luy noãn xếp trứng chồng lên.
  4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao : Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
  5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh : Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây cù, Dây sắn quấn vào.
  6. Một âm là lụy. Dính líu, dính dáng đến. Thông .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.