Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [13, 19] U+7E6D
繭 kiển
茧 jian3
  1. (Danh) Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm tự nhả tơ ra để che mình nó.
  2. (Danh) Những mạng của các loài sâu bọ để tự bảo hộ.
  3. (Danh) Phồng da (tay, chân). Thông với . ◎Như: trùng kiển phồng mọng lên. ◇Đỗ Phủ : Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật , (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành ) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân chai đá, núi hoang liêu biến thành bệnh sầu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.