Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[xī]
Bộ: 禾 - Hoà
Số nét: 12
Hán Việt: HI
1. hiếm; ít thấy。事物出现得少。
2. thưa; lưa thưa; thưa thớt。事物之间距离远;事物的部分之间空隙大(跟'密'相对)。
地广人稀 。
đất rộng người thưa.
月明星稀 。
trăng sáng sao thưa.
3. loãng; nhão。含水多;稀薄。(跟'稠'相对)。
稀 泥
bùn nhão
粥太稀 了。
cháo loãng quá
4. nhừ rồi (thường đi liền với các tính từ nát, lỏng... biểu thị mức độ cao)。用在'烂,松'等形容词前面,表示程度深。
Từ ghép:
稀薄 ; 稀饭 ; 稀罕 ; 稀客 ; 稀烂 ; 稀朗 ; 稀溜溜 ; 稀奇 ; 稀少 ; 稀释 ; 稀疏 ; 稀松 ; 稀土元素 ; 稀稀拉拉 ; 稀有 ; 稀有金属 ; 稀有元素 ; 稀糟



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.