Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 115 禾 hòa [6, 11] U+79FB
移 di, dị, xỉ
yi2, chi3, yi4
  1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du : Tào thị vu thử di Hán đồ (Cựu Hứa đô ) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
  2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: di phong dịch tục thay đồi phong tục. ◇Vương Bột : Vật hoán tinh di kỉ độ thu (Đằng Vương các ) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
  3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư : Di trân lai hưởng (Dương Hùng truyện ) Tặng cho vật báu lại hưởng.
  4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung : Dục di huỳnh hoặc chi họa (Luận hành , Biến hư ) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
  5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là di văn . ◇Thủy hử truyện : Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung , , (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
  6. (Danh) Họ Di.
  7. Một âm là dị. (Động) Khen.
  8. Lại một âm là xỉ. (Tính) Rộng rãi.

不移 bất di
不移不易 bất di bất dịch
移動 di động
轉移 chuyển di



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.