| [mó] |
| Bộ: 石 - Thạch |
| Số nét: 16 |
| Hán Việt: MA |
| | 1. ma sát; cọ sát。摩擦。 |
| | 脚上磨了几个大泡。 |
| chân bị cọ sát phồng lên mấy bọng nước to. |
| | 我劝了他半天,嘴唇都快磨破了。 |
| tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi. |
| | 2. mài。用磨料磨物体使光滑、锋利或达到其他目的。 |
| | 磨刀。 |
| mài dao. |
| | 磨墨。 |
| mài mực. |
| | 磨玻璃。 |
| mài thuỷ tinh. |
| | 铁杵磨成针。 |
| có công mài sắt, có ngày nên kim. |
| | 3. giày vò; làm khổ。折磨。 |
| | 他被这场病磨得改了样子了。 |
| anh ấy bị trận ốm này hành hạ đến thay hình đổi dạng. |
| | 4. quấy rầy; lằng nhằng; dây dưa。纠缠;磨烦。 |
| | 这孩子可真磨人。 |
| đứa bé này thật là quấy rầy quá đi. |
| | 5. diệt; mất đi; phai mờ đi。消灭;磨灭。 |
| | 百世不磨。 |
| muôn đời không phai. |
| | 6. tốn thời gian; kéo dài thời gian。消耗时间;拖延。 |
| | 磨工夫。 |
| cố tình kéo dài thời gian. |
| Từ ghép: |
| | 磨擦 ; 磨蹭 ; 磨穿铁砚 ; 磨床 ; 磨电灯 ; 磨耗 ; 磨砺 ; 磨练 ; 磨料 ; 磨灭 ; 磨难 ; 磨砂玻璃 ; 磨损 ; 磨牙 ; 磨洋工 ; 磨折 ; 磨嘴 |
| [mò] |
| Bộ: 广(Yểm) |
| Hán Việt: MA |
| | 1. cối xay。把粮食弄碎的工具,通常是两个圆石盘做成的。 |
| | 一盘磨。 |
| một chiếc cối xay. |
| | 电磨。 |
| cối xay điện. |
| | 推磨。 |
| cối xay. |
| | 2. xay。 用磨把粮食弄碎。 |
| | 磨面。 |
| xay bột. |
| | 磨豆腐。 |
| xay đậu phụ. |
| | 磨麦子。 |
| xay lúa mạch. |
| | 3. quay lại。 掉转;转弯。 |
| | 把汽车磨过来。 |
| quay ô-tô lại. |
| | 我几次三番劝他,他还是磨不过来。 |
| tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại. |
| Từ ghép: |
| | 磨不开 ; 磨叨 ; 磨烦 ; 磨坊 ; 磨盘 |