|
Từ điển Hán Việt
珂
Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] U+73C2 珂 kha ke1- Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não 白瑪瑙. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa. ◎Như: minh kha 鳴珂 xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉, làng người là kha lí 珂里, nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.
|
|
|
|
|