Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C99
沙 sa, sá
sha1, sha4, suo1
  1. (Danh) Cát. ◎Như: phong sa gió cát, nê sa bùn cát.
  2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh : Phù ê tại sa (Đại nhã , Phù ê ) Cò le ở bãi cát.
  3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa. ◎Như: kim sa , thiết sa .
  4. (Danh) Họ Sa.
  5. (Danh) Sa-môn thầy tu. Dịch âm tiếng Phạn "sramana", Tàu dịch nghĩa là cần tức nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
  6. (Danh) Sa-di , tiếng nhà Phật (âm tiếng Phạn "sramanera"), là tiểu tăng, tiểu sa-môn, chú tiểu, dịch nghĩa mới là cần sách . Chỉ tăng hoặc ni mới gia nhập tăng-già và thụ mười giới. Một nữ sa-di được gọi là sa-di-ni hoặc nữ cần sách . Phần lớn các sa-di còn là trẻ con, nhưng ít nhất bảy tuổi mới được thu nhận. La-hầu-la, con trai đức Phật là sa-di nổi tiếng nhất, gia nhập tăng-già từ lúc bảy tuổi. Thông thường sa-di được tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni hướng dẫn tu học và đến một tuổi nhất định, sau một cuộc khảo hạch, thụ giới cụ túc sẽ trở thành tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni.
  7. (Hình) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa. ◎Như: sa nhương đích tây qua 西 ruột dưa hấu chín.
  8. (Hình) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: sa đường đường cát, sa chỉ giấy nhám.
  9. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: sa thải đãi bỏ bớt đi.
  10. Một âm là . (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: sá ách khản tiếng.

愛沙尼亞 ái sa ni á
沙門 sa môn
長沙 trường sa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.