Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[wāng]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 8
Hán Việt: UÔNG
1. sâu rộng (nước)。水深而广。
2. vũng; lênh láng (chất lỏng)。 (液体)聚集。
路上汪 了一些水
trên đường đọng nước
眼里汪 着泪
mắt ngấn lệ
3. vũng。(汪 儿)量词,用于液体。
一汪 水
một vũng nước
两汪 眼泪
hai hàng nước mắt
4. ao; đầm。 池塘。
5. họ Uông。姓。
6. oẳng; ẳng; gâu gâu; ăng ẳng (từ tượng thanh, tiếng chó kêu)。(象声词)形容狗叫的声音。
狗汪汪叫。
tiếng chó kêu ăng ẳng.
Từ ghép:
汪汪 ; 汪洋 ; 汪子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.