| Từ phồn thể: (匯、滙) |
| [huì] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: HỐI |
| | 1. hợp thành; hội tụ; tụ hội; hợp lại。汇合。 |
| | 百川所汇。 |
| nơi trăm sông hội tụ |
| | 汇成巨流。 |
| hợp thành dòng lớn |
| | 2. tụ tập; tụ họp。聚集;聚合。 |
| | 汇报 |
| hội báo |
| | 汇印成书 |
| tập họp lại in thành sách |
| | 3. tụ họp mà thành; họp; hội。聚集而成的东西。 |
| | 词汇 |
| từ vựng; từ hội |
| | 总汇 |
| tổng hợp |
| | 4. chuyển tiền (qua bưu điện, ngân hàng.)。通过邮电局、银行等把甲地款项划拨到乙地。 |
| | 电汇 |
| chuyển tiền bằng điện tín. |
| | 汇款 |
| gửi tiền; chuyển tiền. |
| | 汇给他一笔路费。 |
| gửi cho nó tiền đi đường. |
| | 5. ngoại hối。指外汇。 |
| | 换汇 |
| đổi tiền |
| Từ ghép: |
| | 汇报 ; 汇编 ; 汇兑 ; 汇费 ; 汇合 ; 汇集 ; 汇价 ; 汇聚 ; 汇款 ; 汇流 ; 汇拢 ; 汇率 ; 汇票 ; 汇水 ; 汇演 ; 汇展 ; 汇总 |