Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
比较


[bǐjiào]
1. so sánh。 就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下。
把二者加以比较。
đem hai thứ ra so sánh
有比较才能鉴别。
có so sánh mới phân biệt được
这两块料子比较起来,颜色是这块好,质地是那块好
hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn
2. so với; hơn。用来比较性状和程度的差别。
比较过去有很大进步。
có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây
农民的生产积极性比较前一时期又有所提高
sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước
3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有"相当"的意思。
比较突出。
khá nổi bật
这篇文章写得比较好。
bài văn này viết khá hay



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.