Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68F2
棲 tê, thê
栖 qi1, xi1
  1. (Động) Đậu (chim). ◇Thi Kinh : Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
  2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: tê trì nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi : Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư , (Tặng hữu nhân ) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
  3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
  4. (Danh) Cái giường. ◎Như: nhị tẩu sử trị trẫm tê 使 hai chị dâu khiến sửa giường ta.
  5. (Trạng thanh) Tê tê rầm rập, dộn dịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là thê cả.

枝棲 chi thê



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.