| [biāozhì] |
| 名 |
| | 1. ký hiệu; cột mốc。表明特征的记号。 |
| | 地图上有各种形式的标志。 |
| trên bản đồ có ký hiệu đủ kiểu |
| | 五四运动是旧民主主义革命到新民主主义革命时期的标志。 |
| phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới. |
| 动 |
| | 2. đánh dấu; cắm mốc; nêu rõ; chứng tỏ。表明某种特征。 |
| | 一九四九年十月一日中华人民共和国的成立,标志了新民主主义革命阶段的基本结束和社会主义革命阶 段的开始。 |
| ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa. |