| [jià·zi] |
| | 1. cái giá; giá (treo, gác đồ vật)。(架子儿)由若干材料纵横交叉地构成的东西,用来放置器物、支撑物体或安装工具等。 |
| | 花瓶架子。 |
| cái giá để lọ hoa. |
| | 保险刀的架子。 |
| xương đòn |
| | 2. cái khung; sườn bài。比喻事物的组织、结构。 |
| | 写文章要先搭好架子。 |
| viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài. |
| | 3. lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng。自高自大、装腔作势的作风。 |
| | 官架子。 |
| quan liêu. |
| | 拿架子。 |
| làm ra vẻ. |
| | 党委书记一点架子都没有。 |
| thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo. |
| | 4. tư thế; dáng điệu; cách; thói; kiểu。架势。 |
| | 锄地有锄地的架子,一拿锄头就看出他是内行。 |
| cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo. |