Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
架子


[jià·zi]
1. cái giá; giá (treo, gác đồ vật)。(架子儿)由若干材料纵横交叉地构成的东西,用来放置器物、支撑物体或安装工具等。
花瓶架子。
cái giá để lọ hoa.
保险刀的架子。
xương đòn
2. cái khung; sườn bài。比喻事物的组织、结构。
写文章要先搭好架子。
viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
3. lên mặt; tự cao tự đại; dáng vẻ kiêu ngạo; dáng vẻ ngông nghênh; ra vẻ; ta đây; phách lối; kiêu ngạo; kiêu căng。自高自大、装腔作势的作风。
官架子。
quan liêu.
拿架子。
làm ra vẻ.
党委书记一点架子都没有。
thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
4. tư thế; dáng điệu; cách; thói; kiểu。架势。
锄地有锄地的架子,一拿锄头就看出他是内行。
cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.