|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
智慧
| [zhìhuì] | | | trí tuệ; trí khôn; thông minh; sáng suốt。辨析判断、发明创造的能力。 | | | 人民的智慧是无穷的。 | | trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận. | | | 领导干部要善于集中群众的智慧。 | | cán bộ lãnh đạo phải biết khéo léo tập hợp trí tuệ của quần chúng. |
|
|
|
|