|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
敲
| [qiāo] | | Bộ: 攴 (攵) - Phộc | | Số nét: 14 | | Hán Việt: XAO | | | 1. gõ; khua。在物体上面打,使发出声音。 | | | 敲门。 | | gõ cửa. | | | 敲锣打鼓。 | | khua chiêng đánh trống. | | | 2. bắt bí; bắt chẹt。敲竹杠;敲诈。 | | | 从前有些商人一听顾客是外乡口音,往往就要敲一下子。 | | trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt. | | Từ ghép: | | | 敲边鼓 ; 敲打 ; 敲骨吸髓 ; 敲门砖 ; 敲诈 ; 敲竹杠 |
|
|
|
|