Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6556
敖 ngao, ngạo
ao2, ao4
  1. (Động) Rong chơi. Cũng như ngao .
  2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử : Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ , (Tứ xưng ) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ.
  3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. Thông ngao .
  4. Một âm là ngạo. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. Thông ngạo .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.