Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [19, 23] U+6200
戀 luyến
恋 lian4
  1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: luyến ái yêu thương, luyến tích mến tiếc.
  2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: lưu luyến quấn quýt không muốn rời nhau, quyến luyến thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị : Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả , , , (Phong Tam nương ) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
  3. (Danh) Họ Luyến.

愛戀 ái luyến
戀人 luyến nhân
戀惜 luyến tích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.