Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [5, 9] U+6012
怒 nộ
nu4
  1. (Động) Giận dữ, cáu tức. ◎Như: phẫn nộ phẫn hận, nổi giận. ◇Đỗ Phủ : Lại hô nhất hà nộ, Phụ đề nhất hà khổ , (Thạch Hào lại ) Kẻ lại giận dữ hò hét, Bà già kêu khóc khổ sở.
  2. (Động) Khiển trách. ◇Lễ Kí : Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi (Nội tắc ) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
  3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎Như: não tu thành nộ xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇Luận Ngữ : Bất thiên nộ, bất nhị quá , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
  4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎Như: nộ khí xung thiên khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
  5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎Như: nộ mã ngựa bất kham.
  6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎Như: nộ trào thủy triều lớn mạnh, nộ đào sóng dữ.
  7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎Như: tâm hoa nộ phóng lòng như mở hội. ◇Trang Tử : Thảo mộc nộ sanh (Ngoại vật ) Cây cỏ mọc tưng bừng.
  8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇Trang Tử : Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân , (Tiêu dao du ) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.

心花怒放 tâm hoa nộ phóng
憤怒 phẫn nộ
震怒 chấn nộ
吼怒 hống nộ
勃然大怒 bột nhiên đại nộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.