Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
心眼儿


[xīnyǎnr]
1. nội tâm; trong lòng。内心。
大妈看到这未来的儿媳妇,打心眼儿里高兴。
bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
2. bụng dạ; ý định。心地;存心。
心眼儿好。
lòng tốt
没安好心眼儿。
chưa có ý định gì.
3. thông minh; mưu trí。聪明机智。
他有心眼儿,什么事都想得周到。
anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức。对人的不必要的顾虑和考虑。
他这个人就是心眼儿太多。
con người này cẩn thận quá mức.
5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng。气量(小或窄)。
心眼儿小。
lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi.
他心眼儿窄,受不了委屈。
bụng dạ nó hẹp hòi không chịu được oan ức.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.