| [xīnyǎnr] |
| | 1. nội tâm; trong lòng。内心。 |
| | 大妈看到这未来的儿媳妇,打心眼儿里高兴。 |
| bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng. |
| | 2. bụng dạ; ý định。心地;存心。 |
| | 心眼儿好。 |
| lòng tốt |
| | 没安好心眼儿。 |
| chưa có ý định gì. |
| | 3. thông minh; mưu trí。聪明机智。 |
| | 他有心眼儿,什么事都想得周到。 |
| anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo. |
| | 4. lo lắng quá mức; cẩn thận quá mức。对人的不必要的顾虑和考虑。 |
| | 他这个人就是心眼儿太多。 |
| con người này cẩn thận quá mức. |
| | 5. lòng dạ; bụng dạ; tấm lòng。气量(小或窄)。 |
| | 心眼儿小。 |
| lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi. |
| | 他心眼儿窄,受不了委屈。 |
| bụng dạ nó hẹp hòi không chịu được oan ức. |