Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 57 弓 cung [13, 16] U+5F4A
彊 cường, cưỡng, cương
qiang2, qiang3, jiang1, jiang4
  1. Cái cung cứng.
  2. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
  3. Hơn. ◎Như: sai cường nhân ý chút hơn ý người.
  4. Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường. ◎Như: thưởng tứ bách thiên cường thưởng cho hơn trăm nghìn.
  5. Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ .
  6. Một âm là cưỡng. Gắng, miễn cưỡng. ◎Như: cưỡng nhân sở nan bắt ép người làm sự khó kham nổi.
  7. Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.