|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
建
| [jiàn] | | Bộ: 廴 - Dẫn | | Số nét: 9 | | Hán Việt: KIẾN | | | 1. kiến trúc; xây dựng。建筑。 | | | 新建。 | | mới xây dựng; mới cất lên. | | | 扩建。 | | mở rộng xây dựng. | | | 2. thiết lập; thành lập; xây dựng。设立;成立。 | | | 建国。 | | dựng nước. | | | 建都。 | | lập thủ đô. | | | 建军。 | | thành lập quân đội. | | | 3. nêu lên; đề nghị; kiến nghị。提出;首倡。 | | | 建议。 | | kiến nghị. | | | 4. Kiến Giang (tức Mân Giang, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)。建江,就是闽江,在福建。 | | | 5. Phúc Kiến。指福建。 | | | 建兰。 | | hoa lan Phúc Kiến. | | | 建漆。 | | sơn Phúc Kiến. | | Từ ghép: | | | 建安 ; 建白 ; 建昌 ; 建都 ; 建风 ; 建国 ; 建和 ; 建交 ; 建兰 ; 建立 ; 建漆 ; 建设 ; 建树 ; 建文 ; 建祥 ; 建议 ; 建造 ; 建政 ; 建制 ; 建筑 ; 建筑物 ; 建筑学 |
|
|
|
|