Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 52 幺 yêu [6, 9] U+5E7D
幽 u
you1
  1. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◎Như: u viễn sâu xa, u hận nỗi hận sâu kín. ◇Thi Kinh : Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao.
  2. (Tính) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎Như: u tĩnh vắng vẻ, yên lặng. ◇Trương Hoa : Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng , (Tình ) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
  3. (Tính) Thanh nhã. ◎Như: u nhã đẹp đẽ, thanh u thanh nhã.
  4. (Tính) Tối tăm. ◎Như: u ám tối tăm. ◇Tây du kí 西: Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u , (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
  5. (Tính) Ẩn kín. ◎Như: u cư ở ẩn. ◇Đào Uyên Minh : Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu , (Mệnh tử ) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
  6. (Động) Giam cầm. ◇Tuân Tử : Công hầu thất lễ tắc u (Vương bá ) Công hầu thất lễ thì giam lại.
  7. (Danh) Quỷ thần. ◇Bắc sử : Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u , (Úy Nguyên truyện ) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
  8. (Danh) Châu U , thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
  9. (Danh U minh địa ngục, chỗ ở của quỷ đói.
  10. (Danh) Cửu u âm phủ. ◇Tây du kí 西: Lộng thần thông, đả tuyệt cửu u quỷ sứ , 使 (Đệ tam hồi) Giở phép thần thông, đánh giết quỷ sứ nơi âm phủ.

幽默文學 u mặc văn chương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.