Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 41 寸 thốn [8, 11] U+5C09
尉 úy, uất
wei4, yu4
  1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là úy. ◎Như: đình úy , huyện úy đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
  2. (Danh) Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. ◎Như: thái úy , đô úy , hiệu úy .
  3. (Danh) Sĩ quan cấp úy ngày nay. ◎Như: Thượng úy , Trung úy , Thiếu úy .
  4. (Danh) Họ Úy.
  5. (Động) An ủy, vỗ về. Thông úy .
  6. Một âm là uất. (Danh) Uất Trì họ Uất-Trì.

州尉 châu úy
恩騎尉 ân kị úy
準尉 chuẩn úy
中尉 trung úy
大尉 đại úy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.