Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE8
寨 trại
zhai4
  1. (Danh) Cái trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Huyền Đức binh quả bất thắng, thối tam thập lí hạ trại , 退 (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức (thấy) quân mình ít khó thắng được, lui ba mươi dặm đóng trại.
  2. (Danh) Chỗ giặc cướp tụ tập. ◎Như: san trại trại giặc tụ tập trên núi.
  3. (Danh) Thôn trang. ◎Như: Tôn gia trại trang trại nhà họ Tôn, Triệu trại trang trại họ Triệu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.