Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
宮牆


宮牆 cung tường
  1. Tường của cung thất. ◇Lưu Vũ Tích : Vãn lai phong khởi hoa như tuyết, Phi nhập cung tường bất kiến nhân , (Dương liễu chi từ ) Chiều về gió nổi hoa như tuyết, Bay vào tường cung thất không thấy người.
  2. Nhà thầy học, văn miếu. Do câu nói của Tử Cống trong Luận Ngữ. Thúc tôn Vũ Thúc nói với các quan đại phu ở triều: Ông Tử Cống tài giỏi hơn ông Trọng Ni. Tử Cống nói: Thí chi cung tường: Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến ốc gia chi hảo, phu tử chi tường sổ nhận, bất đắc kì môn nhi nhập, bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú : , , , , , (Tử Trương ) Lấy bức tường cung thất làm thí dụ. Bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà. Bức tường của thầy tôi cao mấy nhận, nếu không cửa mà vào thì không thấy được những cái đẹp trong tông miếu, sự kiến trúc các điện phong phú ra sao.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.