Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
宁可


[níngkě]
thà rằng; thà (thường dùng với '与其' ở câu trước)。表示比较两方面的利害得失后选取的一面(往往跟上文的'与其'或下文的'也不'相呼应)。
与其在这儿等车,宁可走着去。
ở đây đợi xe thì thà rằng đi bộ còn hơn.
他宁可自己吃点亏,也不叫亏了人。
anh ấy thà rằng chịu thiệt thòi một tí, chứ không để người khác thiệt thòi.
Ghi chú: nếu điều bị loại trừ không rõ ràng, thì chỉ nói điều được lựa chọn, và thường thêm '的好'có nghĩa là 'tốt nhất là...'。
注意: 如果舍弃的一面不明显,可以单说选取的一面(常常加'的好',意思等于'最好是...'),如:
我们宁可警惕一点的好。
tốt nhất là chúng ta cảnh giác một chút thì hơn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.