| [fū] |
| Bộ: 大 (夨) - Đại |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: PHU |
| | 1. chồng; ông xã。丈夫。 |
| | 夫妻 |
| vợ chồng |
| | 夫妇 |
| vợ chồng |
| | 姐夫 |
| anh rể |
| | 姑夫 |
| dượng |
| | 2. đàn ông (con trai đã thành niên)。成年男子。 |
| | 匹夫 |
| người vô học; kẻ thất phu |
| | 一夫守关,万夫莫开。 |
| một người trấn giữ cửa ải thì vạn người cũng không mở nổi. |
| | 3. phu; phu phen (người lao động chân tay.)。从事某种体力劳动的人。 |
| | 渔夫 |
| ngư phủ; người đánh cá |
| | 农夫 |
| nông phu; người cày ruộng |
| | 轿夫 |
| người khiêng kiệu |
| | 4. phu (lao dịch)。旧时服劳役的人,特指被统治阶级强迫去做苦工的人。 |
| | 夫役 |
| phu dịch |
| | 拉夫 |
| bắt phu |
| | Ghi chú: 另见fú |
| Từ ghép: |
| | 夫唱妇随 ; 夫妇 ; 夫妻 ; 夫妻店 ; 夫权 ; 夫人 ; 夫役 ; 夫子 ; 夫子自道 |
| [fú] |
| Bộ: 一(Nhất) |
| Hán Việt: PHÙ |
| | 1. này; kia。指示词。那;这。 |
| | 独不见夫螳螂乎? |
| không thấy con bọ ngựa à? |
| | 2. nó; anh ấy; hắn。代词。他。 |
| | 使夫往而学焉? |
| cho nó đến đây học? |
| | 3. |
| 助 |
| | a. nói đến (dùng ở đầu câu) 。用在一句话的开始。 |
| | 夫战,勇气也? |
| chiến tranh là vấn đề dũng khí? |
| | b. (dùng cuối câu hoặc giữa câu biểu thị cảm thán) 。用在一句话的末尾或句中停顿的地方表示感叹。 |
| | 人定胜天,信夫。 |
| nhân định thắng thiên quả đúng như vậy. |
| | Ghi chú: 另见 fū |