Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (嘯,歗)
[xiào]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 11
Hán Việt: TIẾU
1. huýt sáo; huýt gió (người)。(人)撮口发出长而清脆的声音。打口哨。
登高长啸。
lên cao hú dài.
2. kêu; hú (chim, thú)。 (禽兽)拉长声音叫。
虎啸。
hổ gầm
鸟啸。
chim kêu
3. gào; rít。自然界发出某种声响。
风啸。
gió gào
海水的啸声。
tiếng gào của sóng biển.
4. rít; réo; gầm rú (máy bay, đạn...)。形容飞机、子弹等飞过的声音。
枪弹的啸声。
tiếng đạn rít
飞机尖啸着飞过顶空。
tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
Từ ghép:
啸傲 ; 啸聚 ; 啸鸣



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.