Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 27 厂 hán [10, 12] U+53A5
厥 quyết
jue2
  1. (Đại) Thửa, cái ấy, này. Cũng như chữ , chi . ◎Như: duẫn chấp quyết trung Tin chắc giữ đạo trung của mình. ◇Thi Kinh : Ý quyết triết phụ (Đại nhã , Chiêm ngang ) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
  2. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: hôn quyết ngất đi.
  3. (Liên) Nên, mới. Dùng như tài , ư thị . ◇Tư Mã Thiên : Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
  4. (Giới) Dùng như , chi . ◇Thư Kinh : Tự thì quyết hậu (Vô dật ) Từ đó về sau.
  5. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư : Quyết duy gian tai! (Quân nha ) Thật khó khăn lắm thay!




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.