Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+50F9
價 giá, giới
价 jia4, jie5
  1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: vật giá giá hóa vật, thị giá giá cả trên thị trường.
  2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: thanh giá danh giá, tha đích thân giá phi phàm địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
  3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: khinh thị nhất giá đích nguyên tố hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
  4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: chỉnh thiên giá du đãng đi chơi suốt ngày.

平價 bình giá
高價 cao giá
下價 hạ giá
依價 y giá
値價 trị giá
名價 danh giá
定價 định giá



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.