Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5076
偶 ngẫu
ou3
  1. (Danh) Pho tượng. ◎Như: mộc ngẫu tượng gỗ.
  2. (Danh) Đôi lứa, thành đôi, vợ chồng. ◎Như: giai ngẫu thiên thành xứng đôi vừa lứa (thường dùng làm lời chúc tụng). ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân thử giá Lí Hoàn tuy thanh xuân táng ngẫu, thả cư xử cao lương cẩm tú chi trung, cánh như cảo mộc tử hôi nhất bàn , , (Đệ đệ tứ hồi) Do đó, Lý Hoàn tuy còn trẻ tuổi đã góa chồng, mặc dầu ở chỗ cao lương gấm vóc, nhưng lòng như cây cỗi, tro tàn.
  3. (Danh) Đồng bọn, đồng bạn. ◇Tô Thức : Đăng san khắc thạch tụng công liệt, Hậu giả vô kế tiền vô ngẫu , (Thạch cổ ) Lên núi khắc bia đá ca ngợi công nghiệp, Sau không có người kế tục, trước không đồng bạn.
  4. (Danh) Họ Ngẫu.
  5. (Tính) Chẵn (số). Đối lại với . ◎Như: hai, bốn, sáu, ... là những số chẵn.
  6. (Phó) Bất chợt, tình cờ. ◎Như: ngẫu nhiên bất chợt, ngẫu ngộ tình cờ gặp nhau.
  7. (Phó) Nhau, đối nhau, tương đối. ◎Như: ngẫu tọa ngồi đối diện. ◇Sử Kí : Hữu cảm ngẫu ngữ thi thư giả khí thị, dĩ cổ phi kim giả tộc , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Kẻ nào dám đối mặt nói về Kinh Thi, Kinh Thư thì chém bỏ giữa chợ, lấy đời xưa mà chê đời nay thì giết cả họ.
  8. (Động) Kết hôn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Như dục ngẫu ngô giả, tất tiên đầu thi, ngô đương tự trạch , , (Quyển nhị thập ngũ) Nếu muốn cưới ta, thì trước hãy đưa thơ, ta sẽ tự mình chọn lựa.
  9. (Động) Ngang bằng, sánh bằng.

駢偶 biền ngẫu
偶婚 ngẫu hôn
偶得 ngẫu đắc
偶數 ngẫu số
偶然 ngẫu nhiên
對偶 đối ngẫu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.