|
Từ điển Việt Nhật (Vietnamese Japanese Dictionary)
đủ
adj |
| けっこう - 「結構」 |
| Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ: 話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ |
| じゅうぶんな - 「充分な」 |
| たくさん - 「沢山」 |
| Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình tĩnh một chút đi.: けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。 |
v |
| たりる - 「足りる」 |
| たる - 「足る」 |
| Chúng ta có đủ căn cứ để tin rằng công việc này sẽ tiến triển tốt đẻp.: これはうまくいくと信じるに足る十分な根拠がある |
| Nhìn tổng thể thì thông tin này khá đủ tin tưởng.: 全体から見て、その情報は信頼に足るものだ。 |
|
|
|
|