Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Nhật (Vietnamese Japanese Dictionary)
đủ


 adj
けっこう - 「結構」
 Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ: 話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ
じゅうぶんな - 「充分な」
たくさん - 「沢山」
 Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình tĩnh một chút đi.: けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。
 v
たりる - 「足りる」
たる - 「足る」
 Chúng ta có đủ căn cứ để tin rằng công việc này sẽ tiến triển tốt đẻp.: これはうまくいくと信じるに足る十分な根拠がある
 Nhìn tổng thể thì thông tin này khá đủ tin tưởng.: 全体から見て、その情報は信頼に足るものだ。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.