|
| | 猜 ; 猜测 ; 推测 ; 猜度 ; 揣度; 猜想; 猜料; 估计; 猜祥 ; 猜摸; 测度; 推测; 揣度; 忖 ; 忖度; 忖量; 怀疑 <根据不明显的线索或凭想象来寻找正确的解答。> |
| | tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu |
| 他的心思我猜不透。 |
| | câu đố này thật là khó đoán |
| 这个谜语真难猜 |
| | anh đoán xem ai đến? |
| 你猜谁来? |
| | chuyện này phức tạp vô cùng, mà lại chẳng có chút manh mối nào, khiến cho người ta rất khó đoán ra. |
| 这件事非常复杂, 而且一点儿线索也没有, 叫人很难猜测。 |
| | theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu |
| 据我猜度, 他的意图并不在于此。 |
| | kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được. |
| 事情的结果, 现在还很难猜料。 |
| | anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài. |
| 你有什么话就说出来, 别让人家猜谜儿。 |
| | suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được |
| 他的心思叫人猜摸不透。 |
| | tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này |
| 我猜想他同这件事有关。 |
| | 猜谜儿 <比喻猜测说话的真实意思或事情的真相。> |
| | cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được |
| 她的想法难以测度 |
| | căn cứ theo hướng gió mà đoán, thì hôm nay trời sẽ không mưa |
| 根据风向测度, 今天不会下雨 揣摩 <反复思考推求; 揣度。> |
| | trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy. |
| 我始终揣摩不透他的意思。 |
| | tự đoán. |
| 自忖 |
| | 。 |
| | 打哑谜 <没有明确地把意思说出来或表示出来, 让对方猜。> |
| | có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ. |
| 有话直说, 用不着打哑谜。 分 <料想。> |
| | 估 ; 估计; 估量; 估摸; 算; 算计 。<根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断。> |
| | đoán xem mảnh ruộng này thu hoạch được bao nhiêu. |
| 估一估一块地能收多少粮食。 |
| | tôi đoán anh ấy sẽ đến. |
| 我估摸着他会来。 |
| | tôi đoán hôm nay anh ấy không đến. |
| 我怀疑他今天来不了。 推定 <经推测而断定。> |
| | 推断 <推测断定。> |
| | 推想 <推测。> |
| | 捉摸 <猜测; 预料(多见于否定句)。> |
| | khó đoán |
| 难以捉摸 |
| | đoán không chắc |
| 捉摸不定 |