Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xỏ


1 đgt 1. Xâu vào; Luồn vào: Bà già mà vẫn xỏ kim được; Mập mờ phải trái, bà lão xỏ kim (tng) 2. Cho chân vào tất, vào giày: Xỏ chân vào đôi bốt 3. Cho tay vào ống tay áo: Mớm cơm, mớm cháo, mặc áo xỏ tay (tng).

2 đgt Lợi dụng tính hiền lành hoặc lòng tin người của người ta mà làm hại người ta hoặc để mọi người chê cười người ta (thtục): Vì anh hiền lành, nên nó mới xỏ được anh như thế.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.