moderate
/'mɔdərit/
tính từ vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ moderate prices giá cả phải chăng ôn hoà, không quá khích a man of moderate opinion một người có tư tưởng ôn hoà danh từ người ôn hoà ngoại động từ làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế to moderate one's anger bớt giận nội động từ dịu đi, nhẹ đi, bớt đi the wind is moderrating gió nhẹ đi, gió bớt lộng
|
|