Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Phồn thể (Vietnamese Chinese Dictionary Traditional)
khâu


部門 <組成某一整體的部分或單位。>
bộ sách này phải qua các khâu biên tập, xuất bản, in ấn, phát hành..., rồi mới có thể ra mắt bạn đọc được.
一本書要經過編輯、出版、印刷、發行等部門, 然后才能跟讀者見面。 縫 <用針線將原來不在一起或開了口兒的東西連上。>
giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.
鞋開了綻要縫上。 縫補 <縫和補。>
cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
這件襯衫縫縫補補穿了好多年。
縫合 <外科手術上指用特制的針和線把傷口縫上。>
縫綴 <把一個東西縫在另一個東西上; 縫補。>
工段 <建筑、交通、水利等工程部門根據具體情況劃分的施工組織。>
工序 <組成整個生產過程的各段加工, 也指各段加工的先后次序。材料經過各道工序, 加工成成品。>
環; 環節 <指互相關聯的許多事物中的一個。>
trong nghiên cứu khoa học, thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
從事科學研究, 搜集資料是最基本的一環。
khâu quan trọng
主要環節。
khâu yếu
薄弱環節。
扣 <套住或搭住。>
khâu nút áo.
扣扣子。
納 <縫紉方法, 在鞋底、襪底等上面密密地縫, 使它結實耐磨。>
khâu đế giày.
納鞋底子。
khâu đột thêm những chỗ dễ bị rách trên quần cho chắc.
把褲子常磨的地方納上就結實了。 緶; 紉 <用針縫。>
khâu vá
縫紉。
掌 <(掌兒)釘或縫在鞋底前部、后部的皮子等。>
khâu mũi giầy
前掌兒。
綴 <用針線等使連起來。>
分理 <使經受迅速檢驗和處理以處置例行細節(如記錄有關初步資料等)。>
縫制 <用針縫合。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.