| | 部門 <組成某一整體的部分或單位。> |
| | bộ sách này phải qua các khâu biên tập, xuất bản, in ấn, phát hành..., rồi mới có thể ra mắt bạn đọc được. |
| 一本書要經過編輯、出版、印刷、發行等部門, 然后才能跟讀者見面。 縫 <用針線將原來不在一起或開了口兒的東西連上。> |
| | giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi. |
| 鞋開了綻要縫上。 縫補 <縫和補。> |
| | cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy. |
| 這件襯衫縫縫補補穿了好多年。 |
| | 縫合 <外科手術上指用特制的針和線把傷口縫上。> |
| | 縫綴 <把一個東西縫在另一個東西上; 縫補。> |
| | 工段 <建筑、交通、水利等工程部門根據具體情況劃分的施工組織。> |
| | 工序 <組成整個生產過程的各段加工, 也指各段加工的先后次序。材料經過各道工序, 加工成成品。> |
| | 環; 環節 <指互相關聯的許多事物中的一個。> |
| | trong nghiên cứu khoa học, thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất. |
| 從事科學研究, 搜集資料是最基本的一環。 |
| | khâu quan trọng |
| 主要環節。 |
| | khâu yếu |
| 薄弱環節。 |
| | 扣 <套住或搭住。> |
| | khâu nút áo. |
| 扣扣子。 |
| | 納 <縫紉方法, 在鞋底、襪底等上面密密地縫, 使它結實耐磨。> |
| | khâu đế giày. |
| 納鞋底子。 |
| | khâu đột thêm những chỗ dễ bị rách trên quần cho chắc. |
| 把褲子常磨的地方納上就結實了。 緶; 紉 <用針縫。> |
| | khâu vá |
| 縫紉。 |
| | 掌 <(掌兒)釘或縫在鞋底前部、后部的皮子等。> |
| | khâu mũi giầy |
| 前掌兒。 |
| | 綴 <用針線等使連起來。> |
| | 分理 <使經受迅速檢驗和處理以處置例行細節(如記錄有關初步資料等)。> |
| | 縫制 <用針縫合。> |