|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
福
| [fú] | | Bộ: 示 (礻) - Thị | | Số nét: 14 | | Hán Việt: PHÚC | | | 1. hạnh phúc; phúc。幸福;福气(跟'祸'相对)。 | | | 福利 | | phúc lợi | | | 享福 | | hưởng phúc | | | 造福 | | đem lại hạnh phúc; tạo dựng hạnh phúc. | | | 2. cúi chào; vái chào (phục nữ thời xưa cúi đầu vái chào hai tay nắm lại để trước ngực)。旧时妇女行'万福'礼。 | | | 福了一福 | | vái chào một lượt | | | 3. Phúc Kiến。指福建。 | | | 福橘 | | quýt Phúc Kiến | | | 4. họ Phúc。姓。 | | Từ ghép: | | | 福安 ; 福地 ; 福分 ; 福将 ; 福晋 ; 福梨 ; 福里 ; 福利 ; 福隆 ; 福克兰群岛 ; 福平 ; 福气 ; 福如东海 ; 福寿 ; 福绥 ; 福无双至 ; 福相 ; 福星 ; 福音 ; 福音书 ; 福至心灵 ; 福州戏 |
|
|
|
|