| [zhǐ] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: CHỈ |
| | 1. ngón tay。手指头。 |
| | 食指 |
| ngón tay trỏ |
| | 首屈一指 |
| người phải kể đầu tiên. |
| | 屈指可数 |
| bấm ngón tay cũng đếm được. |
| | 天黑得伸手不见五指。 |
| trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón. |
| | 2. lóng tay; đốt ngón tay。一个手指头的宽度叫'一指',用来计算深浅宽窄等。 |
| | 下了三指雨。 |
| mưa được ba lóng tay nước. |
| | 两指宽的纸条。 |
| mảnh giấy rộng hai lóng tay. |
| | 3. hướng về; trỏ về; chỉ về。(手指头、物体尖端)对着;向着。 |
| | 用手一指 |
| đưa tay trỏ một cái. |
| | 时针正指十二点。 |
| kim giờ chỉ đúng 12 giờ. |
| | 4. thẳng; dựng đứng。(头发)直立。 |
| | 发指 |
| tóc dựng đứng |
| | 5. chỉ điểm; chỉ ra。指点。 |
| | 指导 |
| chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo |
| | 指示 |
| chỉ thị; hướng dẫn |
| | 指出正确方向。 |
| chỉ ra phương hướng đúng đắn. |
| | 指出缺点 |
| chỉ ra khuyết điểm |
| | 6. hướng về; chỉ về。意思上指着。 |
| | 这不是指你说的,是指他的。 |
| ở đây không nói về anh mà nói về anh ấy. |
| | 7. dựa vào; trông cậy。仰仗;依靠。 |
| | 指望 |
| hi vọng; mong ngóng; chờ mong |
| | 单指着一个人是不能把事情做好的。 |
| chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc. |
| Từ ghép: |
| | 指标 ; 指拨 ; 指不定 ; 指不胜屈 ; 指斥 ; 指导 ; 指导员 ; 指点 ; 指定 ; 指法 ; 指骨 ; 指画 ; 指环 ; 指挥 ; 指挥棒 ; 指挥刀 ; 指挥员 ; 指鸡骂狗 ; 指甲 ; 指甲盖儿 ; 指甲心儿 ; 指教 ; 指靠 ; 指控 ; 指令 ; 指鹿为马 ; 指名 ; 指明 ; 指南 ; 指南车 ; 指南针 ; 指派 ; 指认 ; 指日可待 ; 指桑骂槐 ; 指使 ; 指示 ; 指事 ; 指手画脚 ; 指数 ; 指头 ; 指头肚儿 ; 指望 ; 指纹 ; 指引 ; 指印 ; 指责 ; 指摘 ; 指战员 ; 指仗 ; 指针 ; 指正 |