Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [6, 15] U+990C
餌 nhị
饵 er3
  1. (Danh) Bánh, bánh bột. ◎Như: quả nhị bánh trái cây.
  2. (Danh) Thuốc. ◎Như: dược nhị thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên : Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ lệ , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
  3. (Danh) Mồi câu câu cá, mồi. ◎Như: ngư nhị mồi câu cá.
  4. (Danh) Thức ăn nói chung.
  5. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí : Khứ kì nhị (Nội tắc ) Trừ bỏ gân của nó.
  6. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: nhị địch nhử quân địch, nhị dụ dùng lợi nhử dụ.
  7. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: nhị dược uống thuốc.

鉤餌 câu nhĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.