Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [14, 23] U+986F
顯 hiển
显 xian3
  1. (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: đại hiển thân thủ bày tỏ bản lĩnh.
  2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: hiển dương làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh : Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu , , (Khai tông minh nghĩa chương ) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
  3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: hiển nhi dị kiến rõ ràng dễ thấy.
  4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: hiển quý sang trọng, hiển đạt thành tựu, có danh vọng vẻ vang, hiển giả kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử : Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai , , (Li lâu hạ ) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
  5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: hiển khảo cha đã chết, hiển tỉ mẹ đã chết.
  6. (Danh) Họ Hiển.

顯示 hiển thị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.