Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+9664
除 trừ
chu2, zhu4, shu1
  1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: tiễn trừ cắt sạch đi, tảo trừ quét sạch, vị dân trừ hại vì dân dẹp hại.
  2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: trừ thụ bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy , , , (Đệ nhất hồi ) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
  3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: trừ tuế đổi sang năm mới, bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
  4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh : Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu , (Tụy quái ) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
  5. (Động) Chia. ◎Như: lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam sáu chia cho hai thành ba.
  6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: trừ nhật ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, trừ tịch đêm giao thừa.
  7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: đình trừ sân và thềm.
  8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
  9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: trừ phi ngoài cái đó ra.

免除 miễn trừ
排除 bài trừ
罷除 bãi trừ
解除 giải trừ
乘除 thừa trừ
剿除 tiễu trừ
斬草除根 trảm thảo trừ căn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.