Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [4, 7] U+9632
防 phòng
fang2
  1. (Danh) Đê. ◇Chu lễ : Dĩ phòng chỉ thủy (Đạo nhân ) Lấy đê ngăn chặn nước.
  2. (Danh) Quan ải. ◎Như: hải phòng nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
  3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành . (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương .
  4. (Danh) Thông phòng .
  5. (Danh) Họ Phòng.
  6. (Động) Đắp đê. ◇Chu lễ : Thiện phòng giả thủy dâm chi (Đông quan khảo công kí ) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
  7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎Như: phòng cường đạo phòng trộm cướp, phòng hoạn đề phòng họa hoạn.
  8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎Như: phòng thú phòng thủ biên giới. ◇Đỗ Phủ : Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền , 便西 (Binh xa hành ) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
  9. (Động) Che, trùm. ◎Như: phòng lộ che sương móc.
  10. (Động) Ngăn ngừa. ◎Như: phòng nha át manh ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.

國防部 quốc phòng bộ
更防 canh phòng
遏防 át phòng
邊防 biên phòng
預防 dự phóng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.