Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 166 里 lí [2, 9] U+91CD
重 trọng, trùng
zhong4, chong2, tong2
  1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: khinh trọng nặng nhẹ.
  2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: trọng độc đọc lớn tiếng, trọng âm âm nặng, âm trầm.
  3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: trọng giá giá cao, trọng quyền quyền hành cao.
  4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: trọng nhân người cẩn thận.
  5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: nghiêm trọng .
  6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: trọng khách quý khách, trọng hóa vàng bạc của cải quý giá.
  7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: trọng sắc nhan sắc rất đẹp, trọng băng băng đá dày, trọng ý tình ý thâm hậu, trọng bích xanh lục đậm.
  8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: trọng pháp hình phạt nghiêm khắc, trọng tích tử hình.
  9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: sát nhân trọng tù tù có tội nặng giết người.
  10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: trọng khí hít thở nặng nhọc, khó khăn, trọng trệ ngưng trệ, bế tắc.
  11. (Danh) Trọng lượng.
  12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử : Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
  13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
  14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: trọng nông chuộng nghề làm ruộng.
  15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư : Thị trọng ngô bất đức dã (Văn Đế kỉ ) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
  16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn : Trọng hàn tắc nhiệt (Âm dương ứng tượng ) Lạnh quá hóa nóng.
  17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí : Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
  18. Một âm là trùng. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: trùng tố làm lại, phúc bất trùng lai phúc chẳng đến hai lần.
  19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: nhất trùng một tầng. ◇Vương An Thạch : Chung San chỉ cách sổ trùng san (Bạc thuyền Qua Châu ) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

九重 cửu trùng
嚴重 nghiêm trọng
注重 chú trọng
矜重 căng trọng
舉足輕重 cử túc khinh trọng
謹重 cẩn trọng
重心 trọng tâm
重要 trọng yếu
重視 trọng thị
借重 tá trọng
倚重 ỷ trọng
加重 gia trọng
厚重 hậu trọng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.