Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FD1
近 cận
jin4, ji4
  1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: cận vãn gần tối. ◇Sử Kí : Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
  2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: cận danh mong tìm danh tiếng, cận lợi trục lợi.
  3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: cận đại đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh : Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận , (Đào hoa nguyên kí ) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
  4. (Tính) Thân gần. ◎Như: cận thuộc thân thuộc.
  5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: cận đang quan thái giám được tin cậy, cận ái được vua sủng ái.
  6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử : Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã (Tận tâm hạ ) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
  7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: cận thức kiền thức nông cạn, cận khí người tài năng tầm thường.
  8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: bút ý cận cổ ý văn viết gần giống như lối cổ.
  9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: cận chu giả xích gần son thì đỏ, cận bán gần nửa.

不近人情 bất cận nhân tình
接近 tiếp cận
近世 cận thế
近事 cận sự
近代 cận đại
近來 cận lai
近况 cận huống
近古 cận cổ
近史 cận sử
近悅遠來 cận duyệt viễn lai
近情 cận tình
近憂 cận ưu
近戰 cận chiến
近接 cận tiếp
近日 cận nhật
近東 cận Đông
近江 cận giang
近硃近墨 cận chu cận mặc
近臣 cận thần
近郊 cận giao
逼近 bức cận
鄰近 lân cận
附近 phụ cận
凡近 phàm cận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.